Xe nâng tay cao thủy lực với cấu tạo nhỏ gọn, chi phí đầu tư rẻ là công cụ được dùng phổ biến tại các khu công nghiệp, trong kho bãi, nhà xưởng siêu thị với mục đích nâng hàng lên giá kệ, xe tải.
Với cấu tạo nhỏ gọn không động cơ hoạt đông theo cơ chế bơm thủy lực hạn chế tiếng ồn, khói bụi và không cần nhiên liệu là sản phẩm luôn được ưu chuộng tại thị trường Việt Nam cũng như trên thế giới.
MODEL | E1.0/16 | E1.5/16 | E2.0/16 | E1.0/20 | E1.0/25 | E1.0/30 |
Tải trọng nâng (kg) | 1000 | 1500 | 2000 | 1000 | 1000 | 1000 |
Chiều cao nâng cao nhất (mm) | 1600 | 1600 | 1600 | 2000 | 2500 | 3000 |
Chiều cao nâng Thấp Nhất (mm) | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
Chiều dài càng nâng (mm) | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
Độ dịch chuyển càng nâng (phủ bì 2 càng) (mm) | 300-740 | 300-740 | 300-740 | 300-740 | 300-740 | 300-740 |
Kích thước bánh xe nhỏ | φ74×52 | φ70×80 | φ70×80 | φ74×52 | φ74×52 | φ74×52 |
Kích thước bánh xe lớn | φ180×50 | φ180×50 | φ180×50 | φ180×50 | φ180×50 | φ180×50 |
Kích thước tổng thể (mm) | 2030x780x1450 | 2030x780x1450 | 2030x780x1450 | 1600x780x1450 | 1895x780x1450 | 2150x780x1450 |
Trọng lượng xe (kg) | 130 | 150 | 180 | 200 | 220 | 240 |
MODEL | A0.5/12 | A0.5/16 | A1.0/16 | A2.0/16 | A3.0/16 |
Tải trọng nâng (kg) | 500 | 500 | 1000 | 2000 | 3000 |
Chiều cao nâng cao nhất (mm) | 1200 | 1600 | 1600 | 1600 | 1600 |
Chiều cao nâng Thấp Nhất (mm) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Chiều dài càng nâng (mm) | 700 | 800 | 800 | 800 | 800 |
Độ dịch chuyển càng nâng (phủ bì 2 càng) (mm) | 140-600 | 160-700 | 160-700 | 200-800 | 200-800 |
Kích thước bánh xe nhỏ | φ74×52 | φ70×52 | φ70×52 | φ74×52 | φ70×80 |
Kích thước bánh xe lớn | φ180×50 | φ180×50 | φ180×50 | φ180×50 | φ180×50 |
Kích thước tổng thể (mm) | 167x700x1200 | 2050x730x1380 | 2050x730x1380 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 70 | 100 | 115 | 180 | 280 |
KÉO XUỐNG DƯỚI ĐỂ XEM CHI TIẾT TỪNG LOẠI XE, CẦN TƯ VẤN GỌI : 0906311898